Mặt bàn thao tác chống tĩnh điện Wilsonart
Wilsonart Physurf® Anti-Static laminate & Compact được thiết kế cho phòng thí nghiệm điện tử và máy tính trung tâm, với các tính năng chống tĩnh điện, chống mài mòn, tải trọng mạnh và chống vết bẩn. Physurf® cung cấp khả năng bảo vệ nhất quán và ổn định cho các thiết bị tinh vi, đồng thời bảo vệ độ chính xác và độ chính xác của kết quả thí nghiệm. Giá tận xưởng
Mặt bàn chống tĩnh điện Wilsonart-Mỹ
Wilsonart Physurf® Anti-Static laminate & Compact được thiết kế cho phòng thí nghiệm điện tử và máy tính trung tâm, với các tính năng chống tĩnh điện, chống mài mòn, tải trọng mạnh và chống vết bẩn. Physurf® cung cấp khả năng bảo vệ nhất quán và ổn định cho các thiết bị tinh vi, đồng thời bảo vệ độ chính xác và độ chính xác của kết quả thí nghiệm
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
Độ dày
|
1.0mm, 12.7mm, 16mm, 19mm, 25.4mm
|
Size
|
1220mm x 2440mm
|
1220mm x 3050mm
|
1525mm x 3050mm
|
1525mm x 3660mm
|
Hiệu suất chống tĩnh điện
Theo tiêu chuẩn SJ/T 10694-2006 và phương pháp kiểm tra khả năng bảo vệ tĩnh điện trong hệ thống sản xuất, sản xuất và sử dụng điện, điện trở bề mặt Physurf® đạt 106 ~109ohms ( khoảng cách giữa hai điện cực là 300 ± 10 mm).
Tính chất cơ học của Physurf ®
Mục kiểm tra
|
Tiêu chuẩn kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra ( 12.7mm)
|
Độ bền uốn
|
ASTM D790-10
|
MD: 147 Mpa
CD: 142 Mpa
|
Modul uốn
|
ASTM D790-10
|
MD: 14.3 Gpa
CD: 14.2 Gpa
|
Sức mạnh tác động
|
ASTM D256-10
|
MD: 226 © J/M
CD: 224 © J/M
|
Sức căng
|
ASTM D638-08
|
MD: 128 Mpa
CD: 89.3 Mpa
|
Độ cứng rockwell
|
ASTM D785-08
|
107(M)
|
Hấp thụ nước
|
ASTM D570-98
|
0.513%
|
Hệ số giãn nỡ tuyến tính
|
ASTM D696-08
|
Ngang: 1.2 x 10-5
Dọc: 1.4 x 10-5
|
Cường độ nén
|
ASTM D695-08
|
259 Mpa
|
Tính chất vật lý của Physurf ®
Kiểm tra NEMA
|
Kết quả kiểm tra (12.7mm)
|
Tiêu chuẩn NEMA
|
Hao mòn điện trở
|
Chu kỳ 700
|
Chu kỳ 400 ( Min).
|
Chống nước sôi
|
Không có tác dụng
|
Không có tác dụng
|
Chịu nhiệt độ cao
|
Ảnh hưởng nhẹ
|
Ảnh hưởng nhẹ
|
Khả năng chịu nhiệt bức xạ
|
600 giây
|
200 giây
|
Chống vết bẩn
Thuốc thử 1~10*
Thuốc thử 11~15**
|
Không có tác dụng
Ảnh hưởng nhẹ
|
Không có tác dụng
Ảnh hưởng nhẹ
|
Ổn định kích thước
Hướng chiều dài
Hướng chiều rộng
|
0.07%
0.29%
|
0.30 % ( Tối đa)
0.70 % ( Tối đa)
|
Chống va đập
|
2500mm
|
1905mm
|
Khả năng làm sạch
|
15 chu kỳ
|
25 Chu kỳ
|
Bề ngoài
|
Không có khuyết tật ABC
|
Không có khuyết tật ABC
|
Thuốc thử 1-10: Nước cất, dd rượu etylic, Acetone, Amoniac gia dụng, Axit citric 10%. dầu thực vật, cà phê, trà, mù tạt vàng,…
Thuốc thử 11~15: 10% Povidone iodine, bút lông màu, bút chì, Bút màu sáp, xi đánh giày dạng sệt màu đen.
Tất cả các giá trị đo theo phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn. Kết quả thử nghiệm cho độ dày khác nhau có thể khác nhau. Kết quả kiểm tra chỉ để tham khảo và không phải để khiếu nại về chất lượng.
3 Phương pháp nối đất
Mỗi máy trạm ESD phải được kết nối với hệ thống nối đất ESD bằng dây nối đất.
Diện tích mặt cắt của dây tiếp đất tối thiểu phải là 2mm2 và được nối với điện trở nối tiếp
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VẬT TƯ CƠ KHÍ SÀI GÒN
Showroom: Số 26D – 26T, Bùi Công Trừng, Đông Thạnh, Hóc Môn, TPHCM.
Nhà máy: Lô 7&8 KCN Tân Thới Hiệp, Nguyễn Ảnh Thủ, Quận 12, TPHCM.
Youtube: TBVT Cơ Khí Sài Gòn
Fanfage: TBVT Cơ Khí Sài Gòn
Tiktok: TBVT Cơ Khí Sài Gòn